Tuýt lọc | màng lọc RO |
---|---|
chất lượng nước | Điện trở ≥18,25mΩ .cm@25 |
Phương pháp thanh lọc | Thẩm thấu ngược |
Nhiệt độ nước | 5-45℃ |
Ứng dụng | Khoa học cuộc sống |
Tỷ lệ sản xuất nước | 10L/20L/40L |
---|---|
Clo dư | ≤0,1mg/L |
Điện trở suất nước đầu ra | ≥ 18,25MΩ |
Ion kim loại nặng | <0,1ppb |
nguồn nhiệt | <0,25EU/ml |
Nội dung đóng gói | Thay đổi tùy thuộc vào loại bộ lọc |
---|---|
Thiết bị cho | Thiết bị nước siêu tinh khiết |
Bảo hành | Khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Loại | Bộ lọc thay thế |
Chiều kính bên trong | 28±1mm |
Chất lượng sản xuất nước | Nước tinh khiết, nước cực tinh khiết |
---|---|
Cấu hình bể nước | Bể nước cao cấp |
Sản lượng nước | 5/10/20/40L/h |
chi tiết đóng gói | Đơn vị chính của máy được đóng gói với hộp gỗ và thùng carton. |
Thời gian giao hàng | 8 đến 10 ngày làm việc |
Áp suất nước cung cấp | 1-5 thanh |
---|---|
Độ cứng | dưới 0,5PPM (tính bằng siO2) |
Nguồn nước | Nước máy |
Nhiệt độ nước cấp | 5-40°C |
Nước cấp Tds | ≤ 2000mg/l |